1 | | Bước đầu nghiên cứu xác định mật độ thích hợp cho các lâm phần Quế trồng thuần loài tại Văn Yên - Yên Bái/ Hà Văn Suôi; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - 27 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Bước đầu tìm hiểu một phương pháp xác định nhanh chiều cao bình quân tầng trội của lâm phần Keo thuần loài đều tuổi/ Lộc Thần Thuỷ; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 29 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Đánh giá độ chính xác xác định trữ lượng lâm phần bằng phương pháp cây tiêu chuẩn/ Bùi Ngọc Lâm; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1996. - 15 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Đánh giá sinh trưởng và dự báo trữ lượng các lâm phần rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) ở Tuyên Quang / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 19.- tr 43- 51 Thông tin xếp giá: BT4916 |
5 | | Điều tra rừng / Vũ Tiến Hinh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 204 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT20442-GT20451, MV17342-MV17395, MV17398-MV17408, MV17410-MV17436, MV17439, MV4615-MV4630, MV4632-MV4664, TRB0001, TRB0002 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Mô hình dự đoán tăng trưởng thường xuyên về trữ lượng lâm phần. / Ngô Kim Khôi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 4. - tr 324 - 325 Thông tin xếp giá: BT0886 |
7 | | Một số phương pháp định lượng trong nghiên cứu sinh thái rừng / Nguyễn Hải Tuất . - . - Hà nội: Trường Đại học Lâm nghiệp 2007. - 164tr. ; 27cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010210-TK09010214, TK09010216-TK09010229, TK09012258, TK09012259, TK13229 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Một số phương pháp xác định mật độ tối ưu của lâm phần. / Nguyễn Văn Thêm . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1995. - Số 6. - tr 16 Thông tin xếp giá: BT1419 |
9 | | Nghiên cứu cơ sở xác định sinh khối cây cá lẻ và lâm phần keo lá Tràm (Acacia Auriculiformis Cunn) tại tỉnh Thái Nguyên / GVHD:Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 65tr Thông tin xếp giá: THS08000059 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc lâm phần thông nhựa trồng tại Quảng Ninh / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - Thông tin xếp giá: THS08000139, THS08000701 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và khả năng tái sinh của lâm phần trâm bầu (Compretum quadrangulare Kurz) tại huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Thái Văn Thành; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2011. - 72 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1451, THS3503 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và đánh giá chọn lọc lâm phần Dó bầu (aquilaria crassna pierre ex lecomte) phục vụ cho lấy hạt giống và gây trồng ở phía Bắc : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Thanh; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 57 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11985 Chỉ số phân loại: 660.6 |
13 | | Nghiên cứu một số kết cấu lâm phần Bạch đàn trồng thuần loài đều tuổi và khả năng ứng dụng trọng thực tiễn điều tra khu vực phòng hộ sông Cấm huyện Nghi Lộc Nghệ An/ Nguyễn Tất Tiến; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1998. - 22 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Phương pháp điều tra nhóm thích ứng (Adaptive cluster samplinh): một ứng dụng trong điều tra các loài cây có số lượng ít và quý hiếm trong lâm phần / Nguyễn Văn Thịnh, Ngô Thế Long, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 3 + 4. - tr.202 - 208 Thông tin xếp giá: BT2216 |
15 | | Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) . - H. : Thế giới , 2001. - 169 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK09010049-TK09010053 Chỉ số phân loại: 631.503 |
16 | | Tìm hiểu động thái số cây theo cỡ đường kính của lâm phần Thông mã vĩ trồng thuần loài tại Núi Luốt trường Đại học Lâm nghiệp/ Võ Hoài Giáp; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1995. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Tìm hiểu qui luật kết cấu lâm phần Thông trồng thuần loài tại núi Luốt trường Đại học Lâm nghiệp/ Trịnh Xuân Hồng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1995. - 27 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Xác định nhanh đường cong chiều cao lâm phần thuần loài đều tuổi/ Triệu Lượng Hoà; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 30 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Xác định sản lượng gỗ khai thác của rừng nửa rụng lá ưu thế Bằng Lăng (Lagerstroemia calyculata Kuzr) trên cơ sở những cấu trúc cơ bản của lâm phần ở Đắk Lắk / Tăng Ngọc Tráng; GVHD: Vũ Tiến Hinh, Bảo Huy . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 73tr Thông tin xếp giá: THS08000053, THS08000616 Chỉ số phân loại: 634.9 |